CHƯƠNG IV MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA.

Slides:



Advertisements
Presentaciones similares
División de sílabas Clasificación de palabras Colocación de acentos
Advertisements

EL ABECEDARIO LATINO PRONUNCIACIÓN CLASIFICACIÓN DE LOS FONEMAS
Sistema de gestos de apoyo a la lecto-escritura.
Reglas de Acentuación.
Acentos, sílabas, etc. Colecciones 1-3
Sonido de las sílabas. Sonido de las sílabas.
EL “ABECEDARIO” LATINO: los “SIGNOS” y los “FONEMAS”.
ACENTUACIÓN.
¿Cómo te llamas? ¿Cómo te llamas? ¿Cómo te llamas? Whats your name? Me llamo Señora Almanzar Mucho gusto, nice to meet you!
Los Amigos. Julio Cortázar
LOS ACENTOS Las reglas.
Pan.
ACCENTUACIÓN.
La sílaba tónica Spanish II Native.
Cuanto más leo más aprendo
Alphabet notes Spanish I.
ORDENA_LET_2 CONCIENCIA FONOLÓGICA
Volveran las oscuras golondrinas
nu ba po po op na en pe pi pa ba ni be an ba an pi bu pa po no ne en
NKB 204 : “ DI DUNIA YANG PENUH CEMAR ” Syair dan Lagu: B. B. McKinney (1922/1924) Terjemahan: Lembaga Literatur Baptis.
Los acentos de español.
ACTIVIDADES DE MÉTRICA
Leamos más.
Los Romances El romance es una canción que cuenta una historia es de origen español en la segunda mitad del siglo XIV.
3 Practice writing numbers #1-10. Remember to start your numbers at the top! 4 Look for letters g and w in magazines, newspapers or in the environment..
2 Ask your child to put a small object in various places - above the table, below the table, etc. 9 Discuss how machines are powered with your child. (flashlight.
We will be enjoying the adventures of Photo Fanny this month. Record activities in your child’s journal and encourage her to share at school. 3 Ask your.
We will be enjoying the adventures of Photo Fanny this month. Record activities in your child’s journal and encourage her to share at school. 2 Ask your.
Labor Day Holiday 19 Find words in a book that have the letter c. 8 Discuss body parts and ask your child to show how that part moves. 12 Discuss senses.
Pa ra guas.
The same sound as top. Breathing. your neighborhood Challenge your child to teach you rhombus. Be a shape detective and find shapes.
bosquejo objetivos Calentamiento — las letras Repaso del alfabeto
Diverti leo NIVELES: FASE 1 FASE 2 FASE 3.
Each letter sound. 3 Talk with your child about what materials were used to build the walls in your home. 4 Look for letters g and w in magazines, newspapers.
Cuanto más leo más aprendo
16 Practice rhyming words with your child. Use holiday words: bell, tell; tree, knee, light, night, etc. Create a first aid kit with your child for your.
El abecedario en español
Bienvenidos Lección 1 Saludos Jane Chen. Sobre la profesora Jane Chen -Profesora de español en Laney college, Oakland Profesora de español.
Cuanto más leo más aprendo
A - A e - E i - I o - O u - U. a - A e - E i - I o - O u - U.
The same sound as top Challenge your child to teach you rhombus. Be a shape detective and find shapes in your house. Draw the shape.
¿CUÁNTAS SÍLABAS TIENEN ESTOS DIBUJOS?
PHÂN TÍCH TÁC PHẨM VĂN CHƯƠNG (TRONG CHƯƠNG TRÌNH THPT)
Alfabeto Las letras Vocales= a,e,i,o,u Consonantes= b,c,d,f Los nombres de las letras La pronunciación de las letras.
ORDENA_SIL_1 CONCIENCIA FONOLÓGICA
Los acentos ortográficos en el español
DIVISIÓN DE SÍLABAS REGLAS BÁSICAS.
Tổng quan về đĩa CD và DVD
Diptongos, hiatos y triptongos
Diptongos, hiatos y triptongos
EJERSIL_2 y ll ch repaso 1 zc qc repaso 2 g ñ f repaso 3
MOVIMIENTO ESCUELA SEC. GENERAL N. 17 ASIGNATURA: ESPAÑOL INTEGRANTES:
Một sửa đổi mà Hiến pháp đưa ra đối với các Điều của Liên đoàn là gì?
FUGA_SIL_DIREC Conciencia fonológica directas Fuga de sílabas
CUENTA SIL 1 CONCIENCIA FONOLÓGICA CONTAR SÍLABAS EN PALABRAS NIVEL 1
Văn Hóa Giao Tiếp Trung Đông
Alfabeto Las letras Vocales= a,e,i,o,u Consonantes= b,c,d,f
Trang bị địên-điện tử Bài số 1 : Những khái niệm về
Diptongos, hiatos y triptongos
9letras 9letras 9letras 9letras 9letras
9letras 9letras 9letras 9letras 9letras
PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU SƠ CẤP
EJERCICIOS DE FONÉTICA
CHƯƠNG 3 BIỂU DIỄN DỮ LIỆU
BÀI : THÔNG TIN VÀ TIN HỌC
9 l e t r a s 9 l e t r a s 9 l e t r a s 9 l e t r a s
ELS DÍGRAFS SE SEPAREN rr: ar-ri-bar, cor-re-foc, ...
Reuniones de Apoderados 2017 – Unidad Divina Educación Básica
El alfabeto.
M m mamámamá ma mi mo me mu. S s Sol sa si so se su.
Transcripción de la presentación:

CHƯƠNG IV MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA

I. KHÁI NIỆM Văn hóa bao gồm toàn bộ di sản xã hội truyền đạt lại qua từ ngữ, văn chương, truyền thống, tập quán, tôn giáo, nghệ thuật, ngôn ngữ. Văn hóa là kiến thức có được mà con người dùng để giải thích những điều đã trải qua và tạo ra hành vi xã hội Văn hóa được hiểu thông qua giáo dục và kinh nghiệm Văn hóa xây dựng giá trị và thái độ định hướng cho hành vi

Đặc điểm của văn hóa Được học hỏi Được chia sẻ Thừa hưởng Biểu tượng Khuôn mẫu Tính điều chỉnh

Các vấn đề của các công ty có hoạt động KDQT: Chủ nghĩa vị chủng Không thay đổi sản phẩm theo yêu cầu của thị trường riêng biệt Không tái đầu tư ở thị trường nước ngoài Đặt ở vị trí then chốt những nhà quản trị làm việc tốt trong nước nhưng không có kinh nghiệm ở thị trường nước ngoài

II. CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA Ngôn ngữ Tôn giáo Giá trị và thái độ Thói quen và cách cư xử Văn hóa vật chất Thẩm mỹ Giáo dục

1. Ngôn ngữ Phương tiện để truyền đạt thông tin và ý tưởng Lợi ích của việc hiểu ngôn ngữ địa phương: Hiểu rõ hơn về tình huống Trực tiếp tiếp cận với dân địa phương Hiểu văn hóa tốt hơn Hiểu biết thành ngữ, cách nói xã giao Có kiến thức ngôn ngữ để dịch thuật rõ ràng

2. Tôn giáo: Ảnh hưởng đến: Cách sống, niềm tin, giá trị và thái độ Thói quen làm việc Chính trị và kinh doanh

3. Giá trị và thái độ Giá trị: là những niềm tin vững chắc làm cơ sở để con người đánh giá những điều đúng-sai, tốt-xấu, quan trọng- không quan trọng Thái độ: là những khuynh hướng không đổi của sự cảm nhận và hành vi theo hướng riêng biệt về 1 đối tượng

4. Thói quen và cách cư xử Thói quen: là những cách thực hành phổ biến hoặc hình thành từ trước. Cách cư xử: là những hành vi được xem là đúng đắn trong 1 xã hội riêng biệt.

5. Văn hóa vật chất: Là những đối tượng con người làm ra, liên quan đến cách làm (kĩ thuật), ai làm và tại sao (tính kinh tế) Cơ sở hạ tầng kinh tế: giao thông, thông tin, nguồn năng lượng Cơ sở hạ tầng xã hội: chăm sóc sức khỏe, nhà ở, hệ thống giáo dục Cơ sở hạ tầng tài chính: ngân hàng, bảo hiểm, dịch vụ tài chính trong xã hội Tiến bộ kĩ thuật ảnh hưởng đến mức sống và giúp giải thích niềm tin và giá trị của xã hội

6. Thẩm mỹ: Liên quan đến thị hiếu nghệ thuật của văn hóa thông qua hội họa, văn chương, âm nhạc… Khác biệt về thẩm mỹ gây ra khác biệt nhận thức về nhãn hiệu, màu sắc, hình ảnh, cách quảng cáo…

7. Giáo dục Ảnh hưởng đến: kiến thức, năng suất làm việc, tiến bộ kĩ thuật, khả năng quản trị

III. Phân nhóm các nước theo văn hóa: Văn hóa tường minh & văn hóa ẩn tường Khỏang cách quyền lực Lẩn tránh rủi ro Chủ nghĩa cá nhân & chủ nghĩa tập thể Sự cứng rắn

1. Văn hóa tường minh & ẩn tường Yếu tố Văn hóa ẩn tường Văn hóa tường minh Lời nói Là lời cam kết Không đáng tin bằng chữ viết Luật sư Không quan trọng Rất quan trọng Trách nhiệm đối với sai lầm của tổ chức Cấp trên gánh vác Đẩy xuống cấp dưới Thương lượng Dài dòng cho mục đích quen biết Nhanh chóng

Caùch bieät quyeàn löïc 2. Khoảng cách quyền lực Caùch bieät quyeàn löïc CAO TRUNG BÌNH - THAÁP Nhaø quaûn trò Ñoäc taøi, gia tröôûng Laøm vieäc 1 vaøi thuoäc caáp Bình ñaúng, daân chuû Laøm vieäc nhieàu thuoäc caáp Caáu truùc kinh doanh Kieåm soaùt chaët cheõ, thieáu bình ñaúng, taäp trung quyeàn löïc Khaùch quan, ñoäc laäp, daân chuû, ûphaân hoùa quyeàn löïc Cô caáu toå chöùc Höôùng cao (nhoïn) Höôùng phaúng Khuynh höôùng Tuaân thuû quyeàn löïc voâ ñieàu kieän Tuaân thuû quyeàn löïc coù ñieàu kieän Chöùc vuï, vò theá, laõnh ñaïo Quan troïng Khoâng quan troïng Nöôùc ñaïi dieän Malaysia, Philippinnes, Panama, Venezuela, Mexico Myõ, Canada, Ñan Maïch, Anh, Uùc

3. Tránh rủi ro Là khả năng con người cảm thấy sợ hãi bằng những tình huống rủi ro và cố gắng tạo ra những cơ sở, niềm tin nhằm tối thiểu hoặc lẩn tránh những điều không chắc chắn

Chaáp nhaän ruûi ro Sôï ruûi ro Quy ñònh, luaät leä Ít , chung chung, coù theå thay ñoåi Nhieàu, ñaëc tröng, coá ñònh Haønh ñoäng Linh ñoäng, saùng taïo Khuoân maãu hoùa coù tính toå chöùc Traïng thaùi con ngöôøi Ít bò caêng thaúng, chaáp nhaän baát ñoàng Lo laéng, caêng thaúng, chuù troïng söï an toaøn Quyeát ñònh Khaû naêng phaùn ñoaùn vaø saùng taïo Keát quaû cuûa nhieàu söï ñoàng yù Xaõ hoäi Khuyeán khích ñoái maët ruûi ro, khoâng raøng buoäc hoaït ñoäng Coá gaéng giaûm ruûi ro, raøng buoäc hoaït ñoäng theo quy ñònh Nöôùc ñaïi dieän Singapore, Thuïy Ñieån, Anh, Myõ, Canada Hy Laïp, Uruguay, Boà Ñaøo Nha, Nhaät, Haøn Quoác

Khoảng cách quyền lực và sự lẩn tránh rủi ro

4. Chủ nghĩa cá nhân Chủ nghĩa cá nhân: là khuynh hướng con người chú trọng bản thân họ và những điều liên quan trực tiếp đến họ Chủ nghĩa tập thể: khuynh hướng con người dựa vào nhóm để làm việc và trung thành với nhau

Chủ nghĩa cá nhân Chủ nghĩa tập thể Khi con người trưởng thành, họ mong được chăm sóc bản thân và gia đình họ Con người sinh ra từ gia đình và gia đình tiếp tục bảo vệ họ để đổi lấy sự trung thành Cá tính dựa vào cá nhân Cá tính dựa trên mạng lưới xã hội Trẻ em được giáo dục để nghĩ về cái “Tôi” Trẻ em được giáo dục để nghĩ về “Chúng ta” Nói bằng tâm hồn của chính mình là người trung thực Sự hòa hợp luôn được duy trì và sự đối đầu luôn được tránh

Mục đích của giáo dục để biết học như thế nào Mục đích của giáo dục là để biết làm công việc như thế nào Bằng cấp làm tăng giá trị kinh tế và tính tự tôn trọng của cá nhân Bằng cấp giáo dục dẫn lối vào 1 nhóm có vị thế cao hơn Quan hệ giữa chủ và người làm công là 1 hợp đồng dựa trên lợi ích đôi bên Quan hệ giữa chủ và người làm công là 1 cầu nối gia đình Nhiệm vụ quan trọng hơn mối quan hệ Quan hệ quan trọng hơn nhiệm vụ

Khoảng cách quyền lực và chủ nghĩa cá nhân – chủ nghĩa tập thể

5. Sự cứng rắn (Masculinity) Sự cứng rắn: Là loại giá trị thống trị xã hội bằng “sự thành công, tiền bạc và của cải” Sự mềm mỏng: Là loại giá trị thống trị xã hội bằng “sự nhân đạo và chất lượng cuộc sống” Quốc gia có chỉ số cứng rắn cao: khuynh hướng thích xí nghiệp có quy mô lớn, sự phát triển kinh tế được xem là rất quan trọng Quốc gia có chỉ số cứng rắn thấp:khuynh hướng chú trong sự hợp tác, môi trường hữu nghị và sự đảm bảo cong ăn việc làm

Sự cứng rắn và sự lẩn tránh rủi ro

Work Related Values for Selected Countries

III. VĂN HÓA VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC KDQT Thái độ làm việc Sự ham muốn thành đạt Thời gian và cách sử dụng thời gian Đào tạo về văn hóa

1. Thái độ làm việc ảnh hưởng đến số lượng và chất lượng của công việc đầu ra của các MNC Quan điểm về thái độ làm việc khác nhau ở các nước Sự tận tụy với tổ chức

2. Sự ham muốn thành đạt Xã hội đánh giá cao thành đạt: mục tiêu công việc: sự tự do cá nhân, sự thách thức, sự thăng tiến, thu nhập. Xã hội ít đánh giá cao sự thành đạt: đánh giá cao sự an toàn, tiện ích, điều kiện làm việc, thời gian cho những hoạt động khác.

3. Hiện tại & tương lai Đúng giờ hay chấp nhận chậm trễ Thời gian lập kế hoạch và thực hiện Muc tiêu lợi nhuận của đầu tư

4. Đào tạo về văn hóa Khái quát về môi trường Các khuynh hướng văn hóa Hấp thu văn hóa Huấn luyện ngôn ngữ Kinh nghiệm thực hiện